Các kiểu cười trong tiếng anh

-

Chắc hẳn đối với các bạn mới ban đầu học giờ Anh đều hiểu được “cười” trong giờ Anh là “Smile“. Nhưng lại còn tương đối nhiều kiểu cười khác biệt trong giờ Anh thay thế sửa chữa cho từ vựng “Smile” mà các bạn chưa biết. Cùng đi tìm hiểu ngay nhé.

Bạn đang xem: Các kiểu cười trong tiếng anh

*


CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỈ ĐIỆU CƯỜI

1. Smile (n,v): Chỉ hành vi cười mỉmVD:She smiled at me. (Cô ấy mỉm mỉm cười với tôi)You have a beautiful smile (Bạn có nụ cười thật đẹp)I really love her smile. (Tôi hết sức yêu niềm vui của cô nàng ấy).


2. Grin (n, v): cười nhe răngVD:He always grinned whenever I said hello (Cậu ấy luôn luôn cười nhe răng mỗi khi tôi chào).Grin is a happinest smile (Cười nhe răng là điệu mỉm cười tươi nhất).

3. Laugh (v), laughter (n): Cười béo tiếngVD:Don’t make me laught anymore (Đừng làm tớ mỉm cười nữa)Jake was laughing while watching Tom và Jerry (Jake luôn luôn cười lớn lúc chứng kiến tận mắt Tom cùng Jerry).

4. Giggle (v): cười khúc khíchVD:They were giggling at my funny hat (Họ cười khúc khích do cái nón nực mỉm cười của tôi).

5. Smirk (v): cười cợt một giải pháp tự mãn, khinh thường thường.VD:She smirks when she meets him (Cô ấy cười cợt tự mãn khi gặp anh ta)

6. Snicker/ snigger (v): cười khúc khích, châm biếmVD:They snigger when they see him wearing an old shirt (Họ cười cợt châm biếm trong khi thấy anh ta mặc cái áo cũ).

7. Chuckle (n, v): Cười âm thầm một mình.VD:He chuckled lớn himself while reading a funny story (Cậu ấy cười một mình khi hiểu mẩu truyện cười).

8. Chortle (v): cười cợt khúc khích.

Xem thêm: Xem Phim Đảo Hải Tặc Tập 17, Vua Hải Tặc One Piece Anime Tập 17

VD: They were chortling behind their hands when they saw Sam’s silly kích hoạt (Họ bít tay mỉm cười khúc khích khi thấy hành vi ngớ ngẩn của Sam).

9. Crack up: mỉm cười phá lên.VD: He just cracks me up with his story (Anh ấy khiến tôi cười cợt phá lên nhờ mẩu truyện đó)

10. Crow: mỉm cười vui mừng, hả hê.VD: She won the competition & won’t stop crowing (Cô ấy thắng cuộc thi và đang không xong reo mừng).

11. (Be) in stitches: cười cợt không kìm giữ nổiVD: When she hear my story, she was in stitches (Khi nghe chuyện của tôi, cô ấy mỉm cười không khiên chế nổi)

12. Belly-laugh: cười vỡ bụngVD: That đoạn phim make me belly-laugh (Cái video clip đó làm tôi mỉm cười vỡ bụng)

13. Cachinnate: cười rộ, mỉm cười vangVD: She suddenly cachinnated (Bỗng dưng cô ấy cười cợt vang lên)



14. Cackle: mỉm cười khúc khíchVD: Children is cackling under the bed (Những đứa trẻ cười cợt khúc khích bên dưới gầm giường)

15. Chortle: cười cợt nắc nẻVD: She is chortling (Cô ấy cười nắc nẻ)

16. Guffaw: cười hô hốVD: Everytime he heard that story, he guffaw (Mỗi lần nghe chuyện là anh ta lại mỉm cười hô hố)

17. Hee-haw: Nghĩa giống như từ “guffaw”VD: His laughter lượt thích hee-haw (Anh ta cười cợt kiểu hô hố)

18. Horselaugh: cười cợt hi híVD: Why are you horselaugh like that? (Tại sao cậu lại cười cợt hi hí như vậy?)

19. Jeer: mỉm cười nhạoVD: He jeers on my hat (Cậu ta mỉm cười nhạo loại mũ của tôi).

20. Scoff: cười cợt nhả cợtVD: I told a serious story that he scoffed (Tôi đề cập chuyện nghiêm túc mà cậu ta cười chọc ghẹo nhả)

21. Snicker: cười khẩyVD: She snickered when he said (Cô ấy cười khẩy sau khi nghe cậu ta nói).

22. Snigger: giống như nghĩa tự “snicker”

VD: Don’t snigger me (Đừng mỉm cười khẩy tôi).23. Split (one’s) sides: cười cợt vỡ bụngVD: Stop! You make me split my sides (Đừng nói nữa. Cậu làm tớ cười vỡ bụng rồi)

24. Titter: mỉm cười khúc khíchVD: They watched the movie together and tittered (Họ cùng xem một bộ phim truyện và mỉm cười khúc khích).

25. Twitter: cười líu ríuVD: The children twitter like birds under the tree.(Lũ trẻ mỉm cười líu ríu như chim non dưới cội cây).



CÁC CỤM TỪ VỚI ĐIỆU CƯỜI “LAUGH”

1. It’s no laughing matter: Chả bao gồm gì đáng cười cợt cả.2. Just for laughs: Vui thôi3. Laugh out loud – LOL /Rolling on the floor laughing out loud: cười cợt ầm lên / cười cợt lăn cười cợt bò4. That’s a laugh!: thiệt nực cười5. Lớn break into a laugh: cười phá lên6. To force a laugh: mỉm cười gượng7. Khổng lồ laugh at danger: khinh nhờn nguy hiểm8. Khổng lồ laugh at one’s creditor: Xù nợ ai đó9. Lớn laugh at somebody: cười cợt nhạo ai đó10. Khổng lồ laugh in one’s face (one’s = my, your, his, her, their): cười vào phương diện ai11. To laugh off something: cười trừ, cười mang đến qua chuyện12. To lớn say with a laugh: Vừa nói vừa cười13. “Crack someone up” = make someone laugh”: làm ai đó cười

Học giờ đồng hồ Anh về phần đa điệu cười khôn xiết mê hoặc đúng không nào ? Hãy cùng Anh ngữ Benative học tiếng Anh hàng ngày nhé .