Bảng giá ống ppr tiền phong
Bảng giá chỉ ống ppr chi phí phong 2022 được cập nhật mới duy nhất từ nhà máy sản xuất. Với sự đội giá hạt vật liệu bằng nhựa 2021 chúng tôi có điều chỉnh bảng báo giá ppr tiên tiến nhất để quý khách hàng nắm rõ thông tin. Báo giá nhựa ppr
MỤC LỤC
1.BẢNG GIÁ ỐNG PPR TIỀN PHONG 2022
2.ỐNG PPR CHỊU NHIỆT 2 LỚP CHỐNG UV
3.HƯỚNG DẪN HÀN ỐNG PPR
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR CHỊU NHIỆT TIỀN PHONG 2022
ĐƯỜNG KÍNH (D)-(PHI) | ÁP SUẤT (PN) - (BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
ỐNG NHỰA PPR 20 | 10 | 2.3 | 23.364 | 25.700 |
16 | 2.8 | 26.000 | 28.600 | |
20 | 3.4 | 28.909 | 31.800 | |
25 | 4.1 | 32.000 | 35.200 | |
ỐNG NHỰA PPR 25 | 10 | 2.8 | 41.718 | 45.900 |
16 | 3.5 | 48.000 | 52.800 | |
20 | 4.2 | 50.727 | 55.800 | |
25 | 5.1 | 53.000 | 58.300 | |
ỐNG NHỰA PPR 32 | 10 | 2.9 | 54.091 | 59.500 |
16 | 4.4 | 65.000 | 71.500 | |
20 | 5.4 | 74.636 | 82.100 | |
25 | 6.5 | 82.000 | 90.200 | |
ỐNG NHỰA PPR 40 | 10 | 3.7 | 72.545 | 79.800 |
16 | 5.5 | 88.000 | 96.800 | |
20 | 6.7 | 115.545 | 127.100 | |
25 | 8.1 | 125.364 | 137.900 | |
ỐNG NHỰA PPR 50 | 10 | 4.6 | 106.273 | 116.900 |
16 | 6.9 | 140.000 | 154.000 | |
20 | 8.3 | 179.545 | 197.500 | |
25 | 10.1 | 200.000 | 220.000 | |
ỐNG NHỰA PPR 63 | 10 | 5.8 | 169.000 | 185.900 |
16 | 8.6 | 220.000 | 242.000 | |
20 | 10.5 | 283.000 | 311.300 | |
25 | 12.7 | 315.000 | 346.500 | |
ỐNG NHỰA PPR 75 | 10 | 6.8 | 235.000 | 258.500 |
16 | 10.3 | 300.000 | 330.000 | |
20 | 12.5 | 392.000 | 431.200 | |
25 | 15.1 | 445.000 | 489.500 | |
ỐNG NHỰA PPR 90 | 10 | 8.2 | 343.000 | 377.300 |
16 | 12.3 | 420.000 | 462.000 | |
20 | 15.0 | 586.000 | 644.600 | |
25 | 18.1 | 640.000 | 704.000 | |
ỐNG NHỰA PPR 110 | 10 | 10.0 | 549.000 | 603.900 |
16 | 15.1 | 640.000 | 704.000 | |
20 | 18.3 | 825.000 | 907.500 | |
25 | 22.1 | 950.000 | 1.045.000 | |
ỐNG NHỰA PPR 125 | 10 | 11.4 | 680.000 | 748.000 |
16 | 17.1 | 830.000 | 913.000 | |
20 | 20.8 | 1.110.000 | 1.221.000 | |
25 | 25.1 | 1.275.000 | 1.402.500 | |
ỐNG NHỰA PPR 140 | 10 | 12.7 | 839.000 | 922.900 |
16 | 19.2 | 1.010.000 | 1.111.000 | |
20 | 23.3 | 1.410.000 | 1.551.000 | |
25 | 28.1 | 1.680.000 | 1.848.000 | |
ỐNG NHỰA PPR 160 | 10 | 14.6 | 1.145.000 | 1.259.500 |
16 | 21.9 | 1.400.000 | 1.540.000 | |
20 | 26.6 | 1.875.000 | 2.062.500 | |
25 | 32.1 | 2.176.000 | 2.393.600 | |
ỐNG NHỰA PPR 180 | 10 | 16.4 | 1.804.000 | 1.984.400 |
16 | 24.6 | 2.508.000 | 2.758.800 | |
20 | 29.0 | 2.948.000 | 3.242.800 | |
25 | 36.1 | 3.388.000 | 3.726.800 | |
ỐNG NHỰA PPR 200 | 10 | 18.2 | 2.189.000 | 2.407.900 |
16 | 27.4 | 3.102.000 | 3.412.200 | |
20 | 33.2 | 3.630.000 | 3.993.000 | |
25 | - | - | - | |
NOTE: PN10: ỐNG LẠNH - PN16: ỐNG LẠNH - PN20: ỐNG NÓNG - PN25: ỐNG NÓNG |
- Ống vật liệu bằng nhựa PPR chi phí Phong được cấp dưỡng theo tiêu chuẩn DIN 8078:2008
- Ống vật liệu nhựa PPR tiền phong là lựa chọn về tối ưu khi dùng để dẫn nước lạnh trong dân dụng và công nghiệp.
Bạn đang xem: Bảng giá ống ppr tiền phong
- Ống nhựa PPR chi phí phong có thể chịu được ánh sáng tới 95OC. Dường như ống PP-R còn được thực hiện dẫn nước lạnh, dẫn dầu, chất lỏng có tính bào mòn cao, dung dịch dinh dưỡng, thực phẩm.
- Ống vật liệu bằng nhựa PPR không gây độc hại, không xẩy ra đóng cặn, đảm bảo vệ sinh an ninh thực ph m, độ bền trên 50 năm.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Làm Sim Sinh Viên Mobifone Đơn Giản 2021, Sim Sinh Viên Là Gì
- Ông PP-R biện pháp âm cực kỳ tốt, giữ lại nhiệt, trọng lượng nhẹ hơn hẳn đối với ống kim loại, bắt buộc rất dễ xây dựng lắp đặt.
Chú ý / Note:
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR TIỀN PHONG 2022
- Khi sử dụng ống PPR dẫn nước nóng nên tính đến hệ số suy giảm áp suất vì nhiệt độ.
- lời khuyên nên sử dụng ống PP-R từ bỏ PN16 trở lên mang đến đường ống dẫn nước rét để đảm bảo chất lượng công trình.
- người sử dụng khi cài và áp dụng nhựa PPR của tiền Phong vẫn được cung ứng hướng dẫn hàn dán trên công trình, được cung cấp mượn thiết bị hàn kiến thiết cho ống từ đường kính D110 mang lại D200
– Tuổi lâu cao
– không gây tiếng ồn khi dòng nước chảy qua
– bình yên vật lý
– ngăn chặn lại hóa chất
– không khiến ô nhiễm. Bình yên nguồn nước khi sử dụng
– Sự định hình ở ánh nắng mặt trời cao
– kháng lại những Ion kim loại
– Màu, mùi, vị của nước không nạm đổi
– Trọng lượng rẻ và tài năng xử lý dễ ợt của ống PPR bảo đảm an toàn lắp ráp cấp tốc chóng, dễ dàng và đơn giản và an toàn
– Nối ống cùng phụ khiếu nại bằng cách thức hàn nhiệt
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR TIỀN PHONG 2022
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR TIỀN PHONG
2. ỐNG PPR CHỊU NHIỆT CHỐNG UV
BẢNG GIÁ VAN GANG SHINYI |
BẢNG GIÁ KHỚP NỐI MỀM GANG |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA ĐỒNG NAI |
BẢNG GIÁ ỐNG PVC VIỄN THÔNG |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA ĐỆ NHẤT |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HOA SEN |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA ĐẠT HOÀ |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR DEKKO |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA STROMAN |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC GIÁ RẺ |
QUY CÁCH PHỤ KIỆN PVC |
QUY CÁCH PHỤ KIỆN PPR |
QUY CÁCH PHỤ KIỆN HDPE |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN PVC TIỀN PHONG |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN PPR TIỀN PHONG |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE TIỀN PHONG |
CATALOGUE ỐNG NHỰA |